Email này chưa được đăng ký!
X

Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

4KOH + N2H4.H2O + 4K2[Ni(CN)4] = 5H2O + N2 + 4K3[Ni(CN)4] | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

KOH | kali hidroxit | đậm đặc + N2H4.H2O | Hydrazin hidrat | + K2[Ni(CN)4] | Potassium tetracyanidonickelate(II) | = H2O | nước | + N2 | nitơ | khí + K3[Ni(CN)4] | Potassium tetracyanidonickelate(I) | , Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

4KOH + N2H4.H2O + 4K2[Ni(CN)4]5H2O + N2 + 4K3[Ni(CN)4]
kali hidroxit Hydrazin hidrat Potassium tetracyanidonickelate(II) nước nitơ Potassium tetracyanidonickelate(I)
(đậm đặc) (khí)
Bazơ
56 50 241 18 28 280
4 1 4 5 1 4 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 4KOH + N2H4.H2O + 4K2[Ni(CN)4] → 5H2O + N2 + 4K3[Ni(CN)4]

4KOH + N2H4.H2O + 4K2[Ni(CN)4] → 5H2O + N2 + 4K3[Ni(CN)4] là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, KOH (kali hidroxit) phản ứng với N2H4.H2O (Hydrazin hidrat) phản ứng với K2[Ni(CN)4] (Potassium tetracyanidonickelate(II)) để tạo ra H2O (nước), N2 (nitơ), K3[Ni(CN)4] (Potassium tetracyanidonickelate(I)) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng KOH (kali hidroxit) tác dụng N2H4.H2O (Hydrazin hidrat) tác dụng K2[Ni(CN)4] (Potassium tetracyanidonickelate(II)) là gì ?

Không có

Làm cách nào để KOH (kali hidroxit) tác dụng N2H4.H2O (Hydrazin hidrat) tác dụng K2[Ni(CN)4] (Potassium tetracyanidonickelate(II)) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để KOH (kali hidroxit) phản ứng với N2H4.H2O (Hydrazin hidrat) phản ứng với K2[Ni(CN)4] (Potassium tetracyanidonickelate(II)) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với N2 (nitơ) phản ứng với K3[Ni(CN)4] (Potassium tetracyanidonickelate(I)).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KOH (kali hidroxit) tác dụng N2H4.H2O (Hydrazin hidrat) tác dụng K2[Ni(CN)4] (Potassium tetracyanidonickelate(II)) và tạo ra chất H2O (nước), N2 (nitơ), K3[Ni(CN)4] (Potassium tetracyanidonickelate(I))

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4KOH + N2H4.H2O + 4K2[Ni(CN)4] → 5H2O + N2 + 4K3[Ni(CN)4] là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), N2 (nitơ) (trạng thái: khí), K3[Ni(CN)4] (Potassium tetracyanidonickelate(I)), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia KOH (kali hidroxit) (trạng thái: đậm đặc), N2H4.H2O (Hydrazin hidrat), K2[Ni(CN)4] (Potassium tetracyanidonickelate(II)), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 4KOH + N2H4.H2O + 4K2[Ni(CN)4] → 5H2O + N2 + 4K3[Ni(CN)4]

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra N2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra N2 (nitơ)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra N2 (nitơ)

Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra K3[Ni(CN)4]

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K3[Ni(CN)4] (Potassium tetracyanidonickelate(I))

Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K3[Ni(CN)4] (Potassium tetracyanidonickelate(I))

Phương Trình Điều Chế Từ N2H4.H2O Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ N2H4.H2O (Hydrazin hidrat) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ N2H4.H2O (Hydrazin hidrat) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ N2H4.H2O Ra N2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ N2H4.H2O (Hydrazin hidrat) ra N2 (nitơ)

Xem tất cả phương trình điều chế từ N2H4.H2O (Hydrazin hidrat) ra N2 (nitơ)

Phương Trình Điều Chế Từ N2H4.H2O Ra K3[Ni(CN)4]

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ N2H4.H2O (Hydrazin hidrat) ra K3[Ni(CN)4] (Potassium tetracyanidonickelate(I))

Xem tất cả phương trình điều chế từ N2H4.H2O (Hydrazin hidrat) ra K3[Ni(CN)4] (Potassium tetracyanidonickelate(I))

Phương Trình Điều Chế Từ K2[Ni(CN)4] Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2[Ni(CN)4] (Potassium tetracyanidonickelate(II)) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2[Ni(CN)4] (Potassium tetracyanidonickelate(II)) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ K2[Ni(CN)4] Ra N2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2[Ni(CN)4] (Potassium tetracyanidonickelate(II)) ra N2 (nitơ)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2[Ni(CN)4] (Potassium tetracyanidonickelate(II)) ra N2 (nitơ)

Phương Trình Điều Chế Từ K2[Ni(CN)4] Ra K3[Ni(CN)4]

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2[Ni(CN)4] (Potassium tetracyanidonickelate(II)) ra K3[Ni(CN)4] (Potassium tetracyanidonickelate(I))

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2[Ni(CN)4] (Potassium tetracyanidonickelate(II)) ra K3[Ni(CN)4] (Potassium tetracyanidonickelate(I))


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4KOH + N2H4.H2O + 4K2[Ni(CN)4] → 5H2O + N2 + 4K3[Ni(CN)4]


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

4KOH + N2H4.H2O + 4K2[Ni(CN)4] → 5H2O + N2 + 4K3[Ni(CN)4] | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình sản xuất ra N2H4.H2O (Hydrazin hidrat)

(Hydrazine hydrate; Hydrazine monohydrate)

NaOH + N2H5Cl → NaCl + N2H4.H2O Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra N2H4.H2O

Phương trình sản xuất ra K2[Ni(CN)4] (Potassium tetracyanidonickelate(II))

(Potassium tetracyanidonickelate(II))

K2Ni(CN)4.H2O → H2O + K2[Ni(CN)4] 2KCN + Ni(CN)2 → K2[Ni(CN)4] Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K2[Ni(CN)4]

Phương trình sử dụng K3[Ni(CN)4] (Potassium tetracyanidonickelate(I)) là chất sản phẩm

(Potassium tetracyanidonickelate(I))

Tổng hợp tất cả phương trình có K3[Ni(CN)4] tham gia phản ứng